Đọc nhanh: 耍笔杆儿 (sá bút can nhi). Ý nghĩa là: viết lách.
Ý nghĩa của 耍笔杆儿 khi là Động từ
✪ viết lách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍笔杆儿
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 笔帽 儿
- nắp bút.
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
- 铅笔刀 儿
- dao vót bút chì; dao chuốt bút chì
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 你 把 我 的 芡 光笔 放在 哪儿 ?
- Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?
- 她 捉笔 沉思 了 一会儿
- Cô ấy cầm bút suy nghĩ một lát.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 你 耍 我 玩儿 还是 怎么着 ?
- Bạn trêu tôi hay là sao?
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 钢笔杆 儿
- quản bút
- 她 在 耍笔杆
- Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍笔杆儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍笔杆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
杆›
笔›
耍›