Đọc nhanh: 老酒 (lão tửu). Ý nghĩa là: rượu lâu năm (dùng chỉ riêng rượu Thiệu Hưng vùng Chiết Giang Trung Quốc).
Ý nghĩa của 老酒 khi là Danh từ
✪ rượu lâu năm (dùng chỉ riêng rượu Thiệu Hưng vùng Chiết Giang Trung Quốc)
酒,特指绍兴酒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老酒
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 陈年老酒
- rượu để lâu năm.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 他 是 偷渡者 酒吧 的 老板
- Anh ta sở hữu Stowaway.
- 这种 酒 牌子 很 老
- Thương hiệu rượu này cổ lắm rồi.
- 我敬 老师 一 杯酒
- Tôi kích thầy giáo một ly rượu.
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 走进 酒店 的 那个 老头子 已经 90 岁 了
- Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
- 这是 一只 古老 的 斗 酒器
- Đây là một bình rượu cổ đại.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm老›
酒›