Đọc nhanh: 老妈子 (lão ma tử). Ý nghĩa là: mụ già (người ở, người hầu gái già, có ý miệt khinh), chị hai.
Ý nghĩa của 老妈子 khi là Danh từ
✪ mụ già (người ở, người hầu gái già, có ý miệt khinh)
指女仆也叫老妈儿
✪ chị hai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老妈子
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
- 爸爸 , 妈妈 乃至于 孩子 都 来 了
- Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 顿 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Đốn là mẹ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老妈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老妈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妈›
子›
老›