老妈子 lǎomāzi

Từ hán việt: 【lão ma tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老妈子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão ma tử). Ý nghĩa là: mụ già (người ở, người hầu gái già, có ý miệt khinh), chị hai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老妈子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老妈子 khi là Danh từ

mụ già (người ở, người hầu gái già, có ý miệt khinh)

指女仆也叫老妈儿

chị hai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老妈子

  • - 妈妈 māma mǎi 橘子 júzi

    - Mẹ mua quýt.

  • - 妈妈 māma mǎi 桃子 táozi

    - Mẹ mua quả đào.

  • - 妈妈 māma 领着 lǐngzhe 孩子 háizi

    - Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.

  • - 妈妈 māma zài dǎng 屋子 wūzi

    - Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.

  • - 妈妈 māma zài nǎi 孩子 háizi

    - Mẹ đang cho con bú

  • - 妈妈 māma 包了 bāole 很多 hěnduō 饺子 jiǎozi

    - Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - zhāng 奶奶 nǎinai shì 老师 lǎoshī de 妈妈 māma

    - Bà Trương là mẹ của thầy tôi.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 妈妈 māma tuán le 许多 xǔduō 饭团子 fàntuánzi

    - Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.

  • - 爸爸 bàba 妈妈 māma 乃至于 nǎizhìyú 孩子 háizi dōu lái le

    - Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.

  • - 老妈 lǎomā zài 艾菲尔铁塔 àifēiěrtiětǎ mài 糖果 tángguǒ

    - Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.

  • - 妈妈 māma 安抚 ānfǔ le 孩子 háizi de 情绪 qíngxù

    - Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.

  • - 你别 nǐbié 老护 lǎohù zhe 孩子 háizi

    - Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.

  • - 孩子 háizi men dōu ài 老师 lǎoshī

    - Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.

  • - 妈妈 māma 偏爱 piānài 小儿子 xiǎoérzi

    - Mẹ thiên vị con trai út.

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - 妈妈 māma 孩子 háizi 安顿 āndùn zài 托儿所 tuōérsuǒ

    - mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ

  • - dùn 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Đốn là mẹ của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老妈子

Hình ảnh minh họa cho từ 老妈子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老妈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma , Mụ
    • Nét bút:フノ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNVM (女弓女一)
    • Bảng mã:U+5988
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao