áo

Từ hán việt: 【ngao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngao). Ý nghĩa là: trúc trắc; không suông miệng; không xuôi tai (văn chương).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trúc trắc; không suông miệng; không xuôi tai (văn chương)

(文章) 读起来不顺口 (佶屈;聱牙:拗口) 见〖佶屈聱牙〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè duàn 文字 wénzì 诘屈聱牙 jíqūáoyá

    - Đoạn văn này đọc rất khó.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聱

Hình ảnh minh họa cho từ 聱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+10 nét)
    • Pinyin: áo , Yóu
    • Âm hán việt: Ngao
    • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GKSJ (土大尸十)
    • Bảng mã:U+8071
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp