风土习惯 fēngtǔ xíguàn

Từ hán việt: 【phong thổ tập quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风土习惯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong thổ tập quán). Ý nghĩa là: thổ tục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风土习惯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风土习惯 khi là Thành ngữ

thổ tục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风土习惯

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 我们 wǒmen yào 拜拜 báibái 不好 bùhǎo 习惯 xíguàn

    - Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.

  • - 四川人 sìchuānrén 习惯 xíguàn chī

    - Người Tứ Xuyên quen ăn cay.

  • - de 消费 xiāofèi 习惯 xíguàn 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.

  • - 习惯 xíguàn 独处 dúchǔ 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

  • - 按时 ànshí 进食 jìnshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.

  • - 姐姐 jiějie 习惯 xíguàn 熬夜 áoyè

    - Chị tôi quen thức khuya.

  • - 放弃 fàngqì le 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.

  • - yǒu 熬夜 áoyè de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.

  • - 我要 wǒyào 改掉 gǎidiào 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

  • - 微风习习 wēifēngxíxí

    - hiu hiu gió nhẹ.

  • - 风土人情 fēngtǔrénqíng

    - phong thổ nhân tình

  • - 乡土风味 xiāngtǔfēngwèi

    - phong vị quê hương; hương vị quê hương

  • - 他舍 tāshě le 旧习惯 jiùxíguàn

    - Anh ấy bỏ thói quen cũ.

  • - 逐渐 zhújiàn 养成 yǎngchéng 锻炼 duànliàn 习惯 xíguàn

    - Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn 摆脱 bǎituō 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.

  • - 祭拜 jìbài 土地 tǔdì shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.

  • - 风俗习惯 fēngsúxíguàn

    - Phong tục tập quán.

  • - 各国 gèguó de 风俗习惯 fēngsúxíguàn 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.

  • - 习惯 xíguàn le 风餐露宿 fēngcānlùsù de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风土习惯

Hình ảnh minh họa cho từ 风土习惯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风土习惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao