Đọc nhanh: 美字头 (mĩ tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "𦍌"..
Ý nghĩa của 美字头 khi là Danh từ
✪ Tên gọi thiên bàng "𦍌".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美字头
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 她 头上 戴着 美丽 的 胜
- Cô ấy đội một chiếc khăn xinh đẹp trên đầu.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 你 确定 是 一头 美洲狮
- Bạn có chắc đó không phải là sư tử núi
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 祝 你 和 你 的 未婚妻 白头到老 , 幸福美满 !
- chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 我 觉得 柳字 很 美
- Tôi thấy kiểu chữ Liễu đẹp.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 这块 骨头 上 的 肯 很 美味
- Phần thịt áp xương này rất ngon.
- 虍 字形 简洁 而 美观
- Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美字头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美字头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
字›
美›