Hán tự: 羁
Đọc nhanh: 羁 (ki.ky). Ý nghĩa là: dàm ngựa; cương ngựa, ràng buộc; trói buộc; bó buộc, nán lại; dừng lại; lưu lại. Ví dụ : - 无羁之马。 con ngựa không dàm.. - 放荡不羁。 buông tha, không ràng buộc gì.. - 羁旅。 sống lâu ngày trên đất khách quê người.
Ý nghĩa của 羁 khi là Từ điển
✪ dàm ngựa; cương ngựa
马笼头
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
✪ ràng buộc; trói buộc; bó buộc
拘束
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
✪ nán lại; dừng lại; lưu lại
停留;使停留
- 羁旅
- sống lâu ngày trên đất khách quê người.
- 羁留
- ở lại chốn quê người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羁
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 落拓不羁
- tự nhiên không gò bó.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 羁留
- ở lại chốn quê người.
- 羁旅
- sống lâu ngày trên đất khách quê người.
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm羁›