Đọc nhanh: 无罪 (vô tội). Ý nghĩa là: vô tội, không có tội (của tội ác). Ví dụ : - 我是无罪的 Tôi không có tội.
Ý nghĩa của 无罪 khi là Tính từ
✪ vô tội
guileless; innocent
✪ không có tội (của tội ác)
not guilty (of crime)
- 我 是 无罪 的
- Tôi không có tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无罪
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 玩家 无罪
- Đừng ghét người chơi.
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 我 是 无罪 的
- Tôi không có tội.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 这些 证据 证明 他 无罪
- Số bằng chứng này chứng minh anh ấy vô tội.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 战争 带来 无数 罪恶
- Chiến tranh mang lại vô số tội ác.
- 这是 一个 证明 小华 无罪 的 有力 证据
- Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội
- 关键 是 我们 的 当事人 无罪
- Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.
- 她 无意 中 得罪 老师
- Cô ấy vô tình mạo phạm giáo viên.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
罪›