wǎng

Từ hán việt: 【võng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (võng). Ý nghĩa là: bưng bít; lừa dối; lừa đảo, không có. Ví dụ : - lừa dối bưng bít. - thuốc thang vô hiệu. - coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bưng bít; lừa dối; lừa đảo

蒙蔽

Ví dụ:
  • - 欺罔 qīwǎng

    - lừa dối bưng bít

không có

没有;无

Ví dụ:
  • - 药石 yàoshí wǎng xiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • - zhì ruò wǎng wén

    - coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 药石 yàoshí wǎng xiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • - 药石罔效 yàoshíwǎngxiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • - zhì ruò wǎng wén

    - coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ

  • - 欺罔 qīwǎng

    - lừa dối bưng bít

  • - wáng wǎng 被誉为 bèiyùwèi 棋圣 qíshèng

    - Vương Vãng được tôn là thánh cờ.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罔

Hình ảnh minh họa cho từ 罔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTYV (月廿卜女)
    • Bảng mã:U+7F54
    • Tần suất sử dụng:Trung bình