Đọc nhanh: 榆罔 (du võng). Ý nghĩa là: Yuwang (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), cuối cùng trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại 炎帝, bị đánh bại bởi Hoàng đế 黄帝.
Ý nghĩa của 榆罔 khi là Danh từ
✪ Yuwang (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), cuối cùng trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại 炎帝, bị đánh bại bởi Hoàng đế 黄帝
Yuwang (c. 2000 BC), last of the legendary Flame Emperors 炎帝 [Yán dì], defeated by the Yellow Emperor 黄帝 [Huáng dì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榆罔
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 药石 罔 效
- thuốc thang vô hiệu
- 药石罔效
- thuốc thang vô hiệu
- 置 若 罔 闻
- coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ
- 欺罔
- lừa dối bưng bít
- 庭院 有 榆树
- Trong sân có cây du.
- 榆钱儿
- Quả (cây) du.
- 榆钱 很 特别
- Hạt cây du rất đặc biệt.
- 王 罔 被誉为 棋圣
- Vương Vãng được tôn là thánh cờ.
- 这 是不是 榆树 ?
- Đây có phải là cây du không?
- 这家 农舍 由于 周围 的 大榆树 而 增光 不少
- Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
- 因为 她 卖 了 许多 榆树 街上 的 房子
- Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
- 你 知道 榆树 吗 ?
- Anh biết cây du không?
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榆罔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榆罔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榆›
罔›