榆罔 yú wǎng

Từ hán việt: 【du võng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "榆罔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du võng). Ý nghĩa là: Yuwang (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), cuối cùng trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại , bị đánh bại bởi Hoàng đế .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 榆罔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 榆罔 khi là Danh từ

Yuwang (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), cuối cùng trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại 炎帝, bị đánh bại bởi Hoàng đế 黄帝

Yuwang (c. 2000 BC), last of the legendary Flame Emperors 炎帝 [Yán dì], defeated by the Yellow Emperor 黄帝 [Huáng dì]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榆罔

  • - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • - 药石 yàoshí wǎng xiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • - 药石罔效 yàoshíwǎngxiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • - zhì ruò wǎng wén

    - coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ

  • - 欺罔 qīwǎng

    - lừa dối bưng bít

  • - 庭院 tíngyuàn yǒu 榆树 yúshù

    - Trong sân có cây du.

  • - 榆钱儿 yúqiánér

    - Quả (cây) du.

  • - 榆钱 yúqián hěn 特别 tèbié

    - Hạt cây du rất đặc biệt.

  • - wáng wǎng 被誉为 bèiyùwèi 棋圣 qíshèng

    - Vương Vãng được tôn là thánh cờ.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 榆树 yúshù

    - Đây có phải là cây du không?

  • - 这家 zhèjiā 农舍 nóngshè 由于 yóuyú 周围 zhōuwéi de 大榆树 dàyúshù ér 增光 zēngguāng 不少 bùshǎo

    - Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.

  • - 因为 yīnwèi mài le 许多 xǔduō 榆树 yúshù 街上 jiēshàng de 房子 fángzi

    - Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.

  • - 知道 zhīdào 榆树 yúshù ma

    - Anh biết cây du không?

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榆罔

Hình ảnh minh họa cho từ 榆罔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榆罔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMN (木人一弓)
    • Bảng mã:U+6986
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTYV (月廿卜女)
    • Bảng mã:U+7F54
    • Tần suất sử dụng:Trung bình