Hán tự: 惘
Đọc nhanh: 惘 (võng). Ý nghĩa là: sững sờ; ngơ ngẩn; bất đắc chí; bâng khuâng. Ví dụ : - 怅惘 sững sờ; bâng khuâng (thất vọng).. - 忆景思人何怅惘 。 bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.
Ý nghĩa của 惘 khi là Tính từ
✪ sững sờ; ngơ ngẩn; bất đắc chí; bâng khuâng
失意
- 怅惘
- sững sờ; bâng khuâng (thất vọng).
- 忆景思人何 怅惘
- bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惘
- 惘然若失
- ngơ ngẩn như đánh mất cái gì
- 怅惘
- sững sờ; bâng khuâng (thất vọng).
- 忆景思人何 怅惘
- bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.
- 他 听到 消息 后 , 一脸 怅惘
- Sau khi nghe tin tức, anh ấy trông rất thất vọng.
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惘›