Đọc nhanh: 网络特工 (võng lạc đặc công). Ý nghĩa là: nhà bình luận ẩn danh trên Internet do nhà nước bảo trợ.
Ý nghĩa của 网络特工 khi là Danh từ
✪ nhà bình luận ẩn danh trên Internet do nhà nước bảo trợ
anonymous state-sponsored Internet commentator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络特工
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 他 是 一个 秘密 特工
- Anh ta là một đặc vụ bí mật.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 特种工艺
- công nghệ đặc biệt
- 网络 购物 越来越 普遍
- Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 特工 人员
- nhân viên đặc công; người đặc công.
- 网络 已经 覆盖 了 全国
- Mạng đã phủ sóng cả đất nước.
- 通信 网络 的 覆盖范围 很广
- Độ phủ sóng của mạng lưới thông tin rất rộng.
- 网络 崩 了 , 我们 不能 上网
- Mạng sập rồi, chúng tôi không thể lên mạng.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 她 在 网络 上 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网络特工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网络特工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
特›
络›
网›