Đọc nhanh: 网络工程 (võng lạc công trình). Ý nghĩa là: Mạng kỹ thuật.
Ý nghĩa của 网络工程 khi là Danh từ
✪ Mạng kỹ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络工程
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 立交 工程
- công trình đan xen.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 她 在 网络 上 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网络工程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网络工程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
程›
络›
网›