Đọc nhanh: 缴械 (chước giới). Ý nghĩa là: tước vũ khí; tước khí giới; giải giới, nộp vũ khí (địch quân bị bắt buộc nộp vũ khí). Ví dụ : - 把敌人缴械。 tước vũ khí quân địch.. - 缴械投降。 nộp vũ khí đầu hàng.
Ý nghĩa của 缴械 khi là Động từ
✪ tước vũ khí; tước khí giới; giải giới
迫使敌人交出武器
- 把 敌人 缴械
- tước vũ khí quân địch.
✪ nộp vũ khí (địch quân bị bắt buộc nộp vũ khí)
(敌人) 被迫交出武器
- 缴械投降
- nộp vũ khí đầu hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴械
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 缴纳 公粮
- nộp công lương.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 矰 缴 帮助 箭 飞远
- Dây buộc tên giúp mũi tên bay xa.
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 矰 缴 是 古代 箭 上 的 绳子
- Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 把 敌人 缴械
- tước vũ khí quân địch.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 全部 伪军 立即 缴械 遣散
- toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.
- 缴械 投诚
- nộp vũ khí quy hàng.
- 缴械投降
- nộp vũ khí đầu hàng.
- 缴械
- thu vũ khí.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缴械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm械›
缴›