缴械 jiǎoxiè

Từ hán việt: 【chước giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缴械" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chước giới). Ý nghĩa là: tước vũ khí; tước khí giới; giải giới, nộp vũ khí (địch quân bị bắt buộc nộp vũ khí). Ví dụ : - 。 tước vũ khí quân địch.. - 。 nộp vũ khí đầu hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缴械 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 缴械 khi là Động từ

tước vũ khí; tước khí giới; giải giới

迫使敌人交出武器

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 缴械 jiǎoxiè

    - tước vũ khí quân địch.

nộp vũ khí (địch quân bị bắt buộc nộp vũ khí)

(敌人) 被迫交出武器

Ví dụ:
  • - 缴械投降 jiǎoxiètóuxiáng

    - nộp vũ khí đầu hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴械

  • - 缴纳 jiǎonà 党费 dǎngfèi

    - nộp đảng phí.

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 缴纳 jiǎonà 公粮 gōngliáng

    - nộp công lương.

  • - 学生 xuésheng yào 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 学费 xuéfèi

    - Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.

  • - 机械 jīxiè de jiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Chốt của máy móc rất quan trọng.

  • - yòng zēng jiǎo 固定 gùdìng 箭头 jiàntóu

    - Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.

  • - zēng jiǎo 帮助 bāngzhù jiàn 飞远 fēiyuǎn

    - Dây buộc tên giúp mũi tên bay xa.

  • - 古代 gǔdài jiàn yǒu zēng jiǎo 绑住 bǎngzhù

    - Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.

  • - zēng jiǎo shì 古代 gǔdài jiàn shàng de 绳子 shéngzi

    - Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.

  • - 诊疗 zhěnliáo 器械 qìxiè

    - dụng cụ khám và chữa bệnh

  • - 器械体操 qìxiètǐcāo

    - dụng cụ thể thao.

  • - 医疗器械 yīliáoqìxiè

    - dụng cụ y tế.

  • - 敌人 dírén 缴械 jiǎoxiè

    - tước vũ khí quân địch.

  • - 五百名 wǔbǎimíng 造反 zàofǎn zhě bèi 俘获 fúhuò bìng jiǎo le xiè

    - Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.

  • - 全部 quánbù 伪军 wěijūn 立即 lìjí 缴械 jiǎoxiè 遣散 qiǎnsàn

    - toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.

  • - 缴械 jiǎoxiè 投诚 tóuchéng

    - nộp vũ khí quy hàng.

  • - 缴械投降 jiǎoxiètóuxiáng

    - nộp vũ khí đầu hàng.

  • - 缴械 jiǎoxiè

    - thu vũ khí.

  • - 科罗拉多 kēluólāduō 突发事件 tūfāshìjiàn 管理处 guǎnlǐchù 去年 qùnián cái 这间 zhèjiān jiù 军械库 jūnxièkù

    - Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缴械

Hình ảnh minh họa cho từ 缴械

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一丨ノ丶一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DIT (木戈廿)
    • Bảng mã:U+68B0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Zhuó
    • Âm hán việt: Chước , Kiểu
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHSK (女一竹尸大)
    • Bảng mã:U+7F34
    • Tần suất sử dụng:Cao