jiǎo

Từ hán việt: 【kiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểu). Ý nghĩa là: trắng tinh; sáng (châu ngọc), trong sáng; rõ rệt; rõ ràng, họ Kiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

trắng tinh; sáng (châu ngọc)

(珠玉) 纯白;明亮

Ý nghĩa của khi là Từ điển

trong sáng; rõ rệt; rõ ràng

清白;清晰

họ Kiểu

(Jiǎo) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皦

Hình ảnh minh họa cho từ 皦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAHSK (竹日竹尸大)
    • Bảng mã:U+76A6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp