尉缭 wèi liáo

Từ hán việt: 【uý liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尉缭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uý liễu). Ý nghĩa là: Ngụy Lão (khoảng năm 450 trước Công nguyên, không rõ ngày tháng năm sinh và mất), cố vấn của vị hoàng đế đầu tiên của Tần là Tần Thủy Hoàng , có thể là tác giả của văn bản Ngụy Liêu Tử | về chiến lược quân sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尉缭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尉缭 khi là Danh từ

Ngụy Lão (khoảng năm 450 trước Công nguyên, không rõ ngày tháng năm sinh và mất), cố vấn của vị hoàng đế đầu tiên của Tần là Tần Thủy Hoàng 秦始皇, có thể là tác giả của văn bản Ngụy Liêu Tử 尉繚子 | 尉缭子 về chiến lược quân sự

Wei Lao (c. 450 BC, dates of birth and death unknown), advisor to the first Qin emperor Qin Shihuang 秦始皇 [Qin2 Shi3 huáng], possible author of the Wei Liaozi 尉繚子|尉缭子 [Wèi Liáo zi] text on military strategy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尉缭

  • - 歌声缭绕 gēshēngliáorào

    - tiếng hát quyện vào nhau.

  • - 白云 báiyún 缭绕 liáorào

    - mây trắng lượn lờ.

  • - liáo 缝儿 fènger

    - khâu vắt.

  • - 衣服 yīfú shàng yǒu liáo 缝儿 fènger

    - Trên quần áo có đường khâu viền.

  • - 贴边 tiēbiān 缭上 liáoshàng

    - vắt sổ.

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 将军 jiāngjūn de 级别 jíbié 上尉 shàngwèi gāo

    - Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.

  • - 炊烟 chuīyān 缭绕 liáorào

    - khói chiều lượn lờ.

  • - 缭乱 liáoluàn

    - rối.

  • - 心绪 xīnxù 缭乱 liáoluàn

    - tâm tư rối bời.

  • - 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - rối ren hoa mắt.

  • - 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳来 tǎnnàlái 这里 zhèlǐ 干嘛 gànma

    - Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?

  • - 余音缭绕 yúyīnliáorào

    - dư âm còn văng vẳng đâu đây.

  • - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • - yáo shān 云雾 yúnwù 缭绕 liáorào

    - Núi cao mây mù bao phủ.

  • - 这位 zhèwèi 尉职 wèizhí 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.

  • - 而且 érqiě 觉得 juéde 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳 tǎnnà 希望 xīwàng

    - Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn

  • - céng shì 一名 yīmíng 太尉 tàiwèi

    - Anh ấy từng là một thái úy.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè 尉迟 yùchí xìng

    - Tôi quen một người họ Uất Trì.

  • - 这个 zhègè 年轻 niánqīng 军官 jūnguān bèi 提升 tíshēng wèi 上尉 shàngwèi

    - Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尉缭

Hình ảnh minh họa cho từ 尉缭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尉缭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yù
    • Âm hán việt: , Uất
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SFDI (尸火木戈)
    • Bảng mã:U+5C09
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:フフ一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMKCF (女一大金火)
    • Bảng mã:U+7F2D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình