Đọc nhanh: 缝纫用饰带 (phùng nhân dụng sức đới). Ý nghĩa là: Ruy băng dùng cho nghề may.
Ý nghĩa của 缝纫用饰带 khi là Danh từ
✪ Ruy băng dùng cho nghề may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝纫用饰带
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 用心 饰 外表
- Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.
- 用 花饰 房间
- Dùng hoa trang trí phòng.
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 她 质 了 首饰 换钱 用
- Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.
- 饰带 上能 查到 什么 吗
- Bạn có thể lấy bất cứ thứ gì ra khỏi tấm băng không?
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 带头作用
- đóng vai trò dẫn đầu.
- 缝纫
- khâu vá
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缝纫用饰带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缝纫用饰带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
用›
纫›
缝›
饰›