Đọc nhanh: 染发用帽 (nhiễm phát dụng mạo). Ý nghĩa là: mũ trùm đầu khi nhuộm tóc.
Ý nghĩa của 染发用帽 khi là Danh từ
✪ mũ trùm đầu khi nhuộm tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染发用帽
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 我 喜欢 用 蓼蓝 染布
- Tôi thích dùng cây chàm để nhuộm vải.
- 有些 动物 是 用 腹部 发声 的
- Một số loài động vật sử dụng bụng để phát ra âm thanh
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 他 的 工资 是 用 欧元 发 的
- Lương của anh ấy được trả bằng euro.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 染发用帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 染发用帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
帽›
染›
用›