Đọc nhanh: 常绿树 (thường lục thụ). Ý nghĩa là: cây thường xanh.
Ý nghĩa của 常绿树 khi là Danh từ
✪ cây thường xanh
evergreen tree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常绿树
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 松树 、 雪松 、 云杉 都 是 常绿 的 树
- Cây thông, cây tuyết tùng và cây thông đều là loại cây xanh quanh năm.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 那 是 一棵 非常 高大 的 柏树
- Đó là một cây bách rất cao lớn.
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 油光 碧绿 的 树叶
- lá cây xanh biêng biếc
- 村民 们 常 在 栗树 下 休息
- Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.
- 这棵树 冬夏 常青
- Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.
- 松树 常 被 用作 圣诞树
- Cây thông thường được dùng làm cây thông Noel.
- 绿树成荫
- bóng cây xanh tươi.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 这些 树苗 发育 正常
- Những cây con này phát triển bình thường.
- 树叶 的 绿 颜色 正浓
- Màu xanh của lá cây rất sẫm.
- 小树 长出 了 绿绿的 叶子
- Chiếc cây nhỏ này đã đâm chồi những chiếc là xanh tươi.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 这棵树 的 末 非常 高
- Ngọn của cái cây này rất cao.
- 涡河 边上 绿树成荫
- Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 绿树 帀 绕 着 湖泊
- Cây xanh bao quanh hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常绿树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常绿树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
树›
绿›