Đọc nhanh: 绿松石 (lục tùng thạch). Ý nghĩa là: ngọc lam (đá quý). Ví dụ : - 我去看看绿松石颜色的 Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.
Ý nghĩa của 绿松石 khi là Danh từ
✪ ngọc lam (đá quý)
turquoise (gemstone)
- 我 去 看看 绿松石 颜色 的
- Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿松石
- 奠基石
- bia móng
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 他 在 勒石
- Anh ấy đang khắc đá.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 滚木 礧石
- lăn cây đá từ trên cao xuống
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 松萝
- cây tùng la.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 绿莹莹 的 宝石
- ngọc xanh biếc.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 松树 、 雪松 、 云杉 都 是 常绿 的 树
- Cây thông, cây tuyết tùng và cây thông đều là loại cây xanh quanh năm.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 她 的 手镯 上 镶 有 绿宝石
- Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.
- 绿色 的 草原 让 人 放松
- Cánh đồng cỏ xanh mát làm người ta thư giãn.
- 绿松石 好像 卡 在 里面 了
- Tôi nghĩ rằng một số màu ngọc lam đã bị mắc kẹt trong đó.
- 我 去 看看 绿松石 颜色 的
- Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿松石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿松石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
石›
绿›