Đọc nhanh: 综合法 (tống hợp pháp). Ý nghĩa là: sự tổng hợp, lý luận tổng hợp.
Ý nghĩa của 综合法 khi là Danh từ
✪ sự tổng hợp
synthesis
✪ lý luận tổng hợp
synthetic reasoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合法
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 合理合法
- hợp lý hợp pháp
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 学 综合课
- Học môn tổng hợp
- 合法权益
- quyền lợi hợp pháp.
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 合法 地位
- địa vị hợp pháp
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 不要 迎合 别人 的 想法
- Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 综合法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 综合法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
法›
综›