Đọc nhanh: 统属 (thống thuộc). Ý nghĩa là: lệ thuộc; chi phối (cấp trên quản lý cấp dưới, cấp dưới lệ thuộc cấp trên.). Ví dụ : - 统属关系 quan hệ lệ thuộc. - 彼此不相统属 đôi bên không lệ thuộc nhau.
Ý nghĩa của 统属 khi là Động từ
✪ lệ thuộc; chi phối (cấp trên quản lý cấp dưới, cấp dưới lệ thuộc cấp trên.)
上级统辖下级,下级隶属于上级
- 统属 关系
- quan hệ lệ thuộc
- 彼此 不 相统属
- đôi bên không lệ thuộc nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统属
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 统属 关系
- quan hệ lệ thuộc
- 彼此 不 相统属
- đôi bên không lệ thuộc nhau.
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
统›