Đọc nhanh: 诸侯 (chư hầu). Ý nghĩa là: chư hầu; các nước chư hầu; hầu quốc. Ví dụ : - 分封诸侯 Phân phong cho các chư hầu
Ý nghĩa của 诸侯 khi là Danh từ
✪ chư hầu; các nước chư hầu; hầu quốc
古代帝王统辖下的列国君主的统称
- 分封 诸侯
- Phân phong cho các chư hầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸侯
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 心中 藏 着 诸多 隐
- Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 存在 诸多 壁垒
- Có rất nhiều rào cản.
- 他 梦想 成为 侯
- Anh ấy mộng tưởng trở thành nhà quyền quý.
- 诸事 丛集
- nhiều việc dồn lại.
- 分封 诸侯
- Phân phong cho các chư hầu
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 古代 重视 诸侯 采地
- Thời cổ đại coi trọng đất phong của chư hầu.
- 这片 是 诸侯 的 采地
- Chỗ này là đất phong của chư hầu.
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸侯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸侯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侯›
诸›