Đọc nhanh: 给面子 (cấp diện tử). Ý nghĩa là: nể tình; nể mặt.
Ý nghĩa của 给面子 khi là Động từ
✪ nể tình; nể mặt
照顾情面,使人面子上下得来也说给脸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给面子
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 被 面子
- mặt chăn; mặt mền.
- 药 面子
- thuốc bột.
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 她 折 了 面子
- Cô ấy bị mất thể diện.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 你 要 给 他 面子
- Bạn phải cho anh ấy chút mặt mũi.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 你 要是 看得起 我 , 就 给 我 这个 面子
- nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给面子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给面子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
给›
面›