给回 gěi huí

Từ hán việt: 【cấp hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "给回" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp hồi). Ý nghĩa là: bồi thường; đền bù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 给回 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 给回 khi là Động từ

bồi thường; đền bù

等于说"赔偿"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给回

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 事情 shìqing 办妥 bàntuǒ le 给你个 gěinǐgè 回信 huíxìn ér

    - sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.

  • - gěi 妈妈 māma liú le 字条 zìtiáo shuō 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn 回来 huílai

    - Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.

  • - 东西 dōngxī kuài gěi 人家 rénjiā sòng 回去 huíqu ba

    - Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.

  • - 我们 wǒmen jiāng 给予 jǐyǔ 适当 shìdàng de 回报 huíbào

    - Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.

  • - 立刻 lìkè gěi 回来 huílai

    - Lập tức quay lại cho tôi!

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 退回 tuìhuí gěi 作者 zuòzhě

    - đem bản thảo trả lại tác giả.

  • - 估计 gūjì 半夜 bànyè 才能 cáinéng 回来 huílai 交代 jiāodài 家里 jiālǐ gěi 留门 liúmén

    - anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.

  • - 下午 xiàwǔ gěi nín 回话 huíhuà xíng ma

    - Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?

  • - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • - gěi le 草率 cǎoshuài de 回答 huídá

    - Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.

  • - 必须 bìxū 立刻 lìkè gěi 回来 huílai

    - Cậu phải quay lại ngay lập tức cho tôi!

  • - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • - 不管 bùguǎn xíng 还是 háishì 不行 bùxíng qǐng gěi 回音 huíyīn

    - cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.

  • - 究竟 jiūjìng lái 不来 bùlái qǐng gěi 回话 huíhuà

    - Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.

  • - 回家 huíjiā de 时候 shíhou 趁便 chènbiàn gěi 带个 dàigè 口信 kǒuxìn

    - lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.

  • - 别忘了 biéwàngle gěi 回信 huíxìn

    - Đừng quên trả lời thư anh ấy.

  • - 这次 zhècì 回去 huíqu gěi 老大娘 lǎodàniáng 送点 sòngdiǎn 人事 rénshì 表示 biǎoshì de 心意 xīnyì

    - Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 给回

Hình ảnh minh họa cho từ 给回

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao