Đọc nhanh: 给回 (cấp hồi). Ý nghĩa là: bồi thường; đền bù.
Ý nghĩa của 给回 khi là Động từ
✪ bồi thường; đền bù
等于说"赔偿"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给回
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
- 立刻 给 我 回来 !
- Lập tức quay lại cho tôi!
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 我 下午 给 您 回话 , 行 吗 ?
- Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 他 给 了 草率 的 回答
- Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.
- 你 必须 立刻 给 我 回来 !
- Cậu phải quay lại ngay lập tức cho tôi!
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 你 究竟 来 不来 , 请 给 个 回话
- Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 别忘了 给 他 回信
- Đừng quên trả lời thư anh ấy.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
给›