Đọc nhanh: 珠圆玉润 (châu viên ngọc nhuận). Ý nghĩa là: châu tròn ngọc sáng; tiếng hát hay lời văn đẹp uyển chuyển; du dương thánh thót.
Ý nghĩa của 珠圆玉润 khi là Thành ngữ
✪ châu tròn ngọc sáng; tiếng hát hay lời văn đẹp uyển chuyển; du dương thánh thót
像珠子那样圆,像玉石那样滑润形容歌声婉转优美或文字流畅明快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠圆玉润
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 玉米面
- bột ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 浑圆 的 珍珠
- Hạt châu rất tròn.
- 这块 玉 温润 细腻
- Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
- 这个 圆珠笔 是 我 的
- Cái bút bi này là của tôi.
- 我 买 了 一些 圆珠笔
- Tớ đã mua một vài chiếc bút bi.
- 这些 圆珠笔 零售价 为 70 便士
- Giá bán lẻ của những cây bút bi này là 70 pence.
- 这支 圆珠笔 是 红色 的
- Cái bút bi này màu đỏ.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠圆玉润
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠圆玉润 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
润›
玉›
珠›
dư âm còn văng vẳng bên tai (tiếng ca đã dứt nhưng dư âm vẫn còn văng vẳng.)
nói một cách dễ chịu và quyến rũ (thành ngữ)ăn nói lọt vành
Trầm Bổng, Du Dương (Âm Thanh)
vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)
gọn gàng; gãy gọn; không rườm rà (vốn chỉ gốc sen không đâm cành, nay chỉ văn chương gãy gọn)