Đọc nhanh: 余响绕梁 (dư hưởng nhiễu lương). Ý nghĩa là: vang quanh xà nhà (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát).
Ý nghĩa của 余响绕梁 khi là Thành ngữ
✪ vang quanh xà nhà (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)
reverberates around the rafters (idiom); fig. sonorous and resounding (esp. of singing voice)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余响绕梁
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 歌声 旋绕
- tiếng ca uốn lượn
- 歌声 响亮
- tiếng hát vang dội.
- 歌声 袅绕
- tiếng hát vấn vương.
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 窗外 响起 了 鸟鸣
- Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余响绕梁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余响绕梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
响›
梁›
绕›