Đọc nhanh: 经史子集 (kinh sử tử tập). Ý nghĩa là: kinh, sử, tử, tập (cách phân loại sách vở thời xưa: Kinh điển, Lịch sử, Chư tử, Văn tập).
Ý nghĩa của 经史子集 khi là Danh từ
✪ kinh, sử, tử, tập (cách phân loại sách vở thời xưa: Kinh điển, Lịch sử, Chư tử, Văn tập)
中国旧时的图书分类法,把所有图书划分为经、史、子、集四大类,称为四部经部包括儒家经传和小学方面的书史部包括各种历史书,也包括地理书子部包括诸子百家的著作集部包括诗、文、词、赋等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经史子集
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 案子 已经 了结
- bản án đã được giải quyết xong.
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 这里 的 麦子 已经 下来 了
- Lúa mạch ở đây đã chín rồi.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 集装箱 已经 集港
- Container đã tập kết ở cảng.
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 正经 正史
- chính kinh chính sử
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经史子集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经史子集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
子›
经›
集›