Đọc nhanh: 细胞培养 (tế bào bồi dưỡng). Ý nghĩa là: nuôi cấy tế bào.
Ý nghĩa của 细胞培养 khi là Từ điển
✪ nuôi cấy tế bào
cell culture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细胞培养
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 培养 师资
- đào tạo giáo viên.
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 我们 需要 培养 意志
- Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 教养 需 从小 培养
- Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细胞培养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细胞培养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
培›
细›
胞›