Đọc nhanh: 细嘴短趾百灵 (tế chuỷ đoản chỉ bá linh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim sơn ca chân ngắn Hume (Calandrella acutirostris).
Ý nghĩa của 细嘴短趾百灵 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim sơn ca chân ngắn Hume (Calandrella acutirostris)
(bird species of China) Hume's short-toed lark (Calandrella acutirostris)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细嘴短趾百灵
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 我 一会 发短信 给 你 详细 说
- Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细嘴短趾百灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细嘴短趾百灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
灵›
百›
短›
细›
趾›