Đọc nhanh: 百灵鸟 (bách linh điểu). Ý nghĩa là: chim sơn ca; chim chiền chiện; chim chà chiện; sơn ca.
Ý nghĩa của 百灵鸟 khi là Danh từ
✪ chim sơn ca; chim chiền chiện; chim chà chiện; sơn ca
动物名鸟纲雀形目百灵科体形如鹡鸰而稍大,体褐色,杂有黑褐斑,腹部白色,喉﹑胸部散布暗色斑点上嘴尖有缺刻,翼尾均长,后趾之爪特长能发出优美的叫声亦称为"白翎雀"﹑"伯灵"﹑"云雀"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百灵鸟
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 鸟爪 十分 灵活
- Chân chim rất linh hoạt.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百灵鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百灵鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
百›
鸟›