Đọc nhanh: 大短趾百灵 (đại đoản chỉ bá linh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim sơn ca chân ngắn lớn hơn (Calandrella brachydactyla).
Ý nghĩa của 大短趾百灵 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim sơn ca chân ngắn lớn hơn (Calandrella brachydactyla)
(bird species of China) greater short-toed lark (Calandrella brachydactyla)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大短趾百灵
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 百万 大军
- đội quân hàng triệu người
- 百年大计
- kế hoạch lâu dài
- 百元大钞
- tờ một trăm đồng.
- 百年大业
- sự nghiệp trăm năm; sự nghiệp lớn
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
- 百年大计 , 质量第一
- kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
- 大约摸 有 七八百 人
- khoảng bảy tám trăm người.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 大约 一百块 钱 就 够 了
- Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大短趾百灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大短趾百灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
灵›
百›
短›
趾›