Đọc nhanh: 线性方程 (tuyến tính phương trình). Ý nghĩa là: phương trình bậc một; phương trình bậc nhất.
Ý nghĩa của 线性方程 khi là Danh từ
✪ phương trình bậc một; phương trình bậc nhất
一次方程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线性方程
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 她 把 视线 移 到 前方
- Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.
- 方程式
- Dạng phương trình.
- 这是 官方 的 标准 流程
- Đây là quy trình chuẩn chính thức.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 植物 的 有性 繁殖 方式 多样
- Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 警方 找到 了 新 线索
- Cảnh sát phát hiện manh mối mới.
- 线上 会议 很 方便
- Cuộc họp online rất tiện lợi.
- 这道 方程式 不易 图解
- Phương trình này không dễ để vẽ biểu đồ.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 我 不会 解 这个 方程式
- Tôi không biết cách giải phương trình này.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 这个 工程 是 地方 管理
- Công trình này do địa phương quản lí.
- 此 方法 称为 马太 进程
- Nó được gọi là quá trình Matthew.
- 我们 学了 一维 线性方程
- Chúng tôi học phương trình tuyến tính một chiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 线性方程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 线性方程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
方›
程›
线›