Đọc nhanh: 线性规划 (tuyến tính quy hoa). Ý nghĩa là: quy hoạch tuyến tính (một nhánh của vận trù học).
Ý nghĩa của 线性规划 khi là Danh từ
✪ quy hoạch tuyến tính (một nhánh của vận trù học)
运筹学的一个分支,利用图表等演示作业的程序,求得如何以最少的人力、物力完成最多的任务的科学方法线性规划可以解决车辆合理调度、物资合理调拨、劳动力 合理安排、土地种植面积合理分配等问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线性规划
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 总体规划
- quy hoạch tổng thể
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 十年规划
- kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.
- 远景规划
- quy hoạch cảnh tượng tương lai
- 这 条 规则 具有 一般性
- Quy tắc này có tính chất chung.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 硬性规定
- quy định cứng nhắc
- 制订 规划
- lập kế hoạch
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 拟定 远景规划
- vạch ra kế hoạch trong tương lai.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 规划 的 核心 是 市场 分析
- Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.
- 我们 学了 一维 线性方程
- Chúng tôi học phương trình tuyến tính một chiều.
- 研究 曲线 的 规律
- Nghiên cứu quy luật của đường cong.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 我要 把 你 的 屁股 踢 成 线性 的
- Tôi sẽ làm cho mông của bạn tuyến tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 线性规划
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 线性规划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
性›
线›
规›