Đọc nhanh: 纸质 (chỉ chất). Ý nghĩa là: bản cứng, giấy, in (trái ngược với hiển thị điện tử). Ví dụ : - 我们得查纸质文件 Chúng ta phải đi đến các tập tin giấy.
Ý nghĩa của 纸质 khi là Danh từ
✪ bản cứng
hard copy
✪ giấy
paper
- 我们 得查 纸质 文件
- Chúng ta phải đi đến các tập tin giấy.
✪ in (trái ngược với hiển thị điện tử)
printed (as opposed to electronically displayed)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸质
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 玉版宣 ( 色 白质 坚 的 宣纸 )
- giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 这 餐巾纸 质量 还 不错
- Chất lượng khăn ăn này rất tốt.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 我们 得查 纸质 文件
- Chúng ta phải đi đến các tập tin giấy.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纸›
质›