Đọc nhanh: 纸叶子 (chỉ hiệp tử). Ý nghĩa là: con bài; lá bài; quân bài.
Ý nghĩa của 纸叶子 khi là Danh từ
✪ con bài; lá bài; quân bài
纸牌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸叶子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 我 喜欢 椅 的 叶子
- Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.
- 纸 捻子
- sợi giấy.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 纸条 子
- mảnh giấy
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸叶子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸叶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
子›
纸›