Đọc nhanh: 红碎茶 (hồng toái trà). Ý nghĩa là: Hồng Toái Trà.
Ý nghĩa của 红碎茶 khi là Danh từ
✪ Hồng Toái Trà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红碎茶
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 茶杯 盖子 碎 了
- nắp tách trà bị vỡ rồi.
- 我 喜欢 喝 红茶
- tôi thích uống hồng trà.
- 茶杯 摔得 粉碎
- cái cốc vỡ tan tành.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 你 帮 我 沏杯 红茶
- pha cho tôi một tách trà đen.
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 这种 红茶 很香 味道 也 很 好
- loại trà đen này rất thơm và có vị rất ngon.
- 红茶 就是 在 这个 时候 出现 的
- trà đen chính là từ lúc đó xuất hiện.
- 这 就是 为什么 我们 叫 它 红茶
- đó là lý do tại sao chúng tôi gọi nó là trà đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红碎茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红碎茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碎›
红›
茶›