红外探测器 hóngwài tàncè qì

Từ hán việt: 【hồng ngoại tham trắc khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红外探测器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng ngoại tham trắc khí). Ý nghĩa là: Bộ dò Bộ tách sóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红外探测器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红外探测器 khi là Danh từ

Bộ dò Bộ tách sóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红外探测器

  • - 高空 gāokōng 探测 tàncè

    - thám trắc trên không

  • - xiàng 窗外 chuāngwài 探视 tànshì

    - quan sát ngoài cửa

  • - 探测 tàncè hǎi de 深度 shēndù

    - thăm dò độ sâu của biển.

  • - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • - 红外 hóngwài 光谱 guāngpǔ 显示 xiǎnshì

    - Quang phổ hồng ngoại phù hợp

  • - 亚当斯 yàdāngsī 警探 jǐngtàn hái zài chū 外勤 wàiqín

    - Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.

  • - 探头 tàntóu xiàng 门外 ménwài 窥视 kuīshì

    - thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.

  • - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - zhè bèi ér shì 粉红色 fěnhóngsè de 外面 wàimiàn shì 红色 hóngsè de

    - Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.

  • - zài chē de 外面 wàimiàn 发现 fāxiàn le 吸入 xīrù 面罩 miànzhào

    - Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.

  • - 比重 bǐzhòng 测量 cèliáng 需要 xūyào 精确 jīngquè 仪器 yíqì

    - Đo mật độ cần thiết bị chính xác.

  • - 我要 wǒyào 使用 shǐyòng de 蝙蝠 biānfú 金属 jīnshǔ 探测器 tàncèqì

    - Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.

  • - 自己 zìjǐ dài 一氧化碳 yīyǎnghuàtàn 侦测器 zhēncèqì

    - Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.

  • - 他们 tāmen zài 先驱者 xiānqūzhě hào 探测器 tàncèqì 上装 shàngzhuāng de shì

    - Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer

  • - 旅行者 lǚxíngzhě hào 太空 tàikōng 探测器 tàncèqì

    - Du hành tàu thăm dò không gian

  • - 更换 gēnghuàn 烟雾 yānwù 探测器 tàncèqì de 电池 diànchí

    - Thay pin trong máy dò khói

  • - 美国宇航局 měiguóyǔhángjú 已经 yǐjīng duì 那架 nàjià 探测器 tàncèqì 失去 shīqù 控制 kòngzhì le

    - NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.

  • - 许多 xǔduō 杂志 zázhì 发表 fābiǎo le yóu 俄国 éguó 航天 hángtiān 探测器 tàncèqì 获得 huòdé de 有关 yǒuguān 金星 jīnxīng de 信息 xìnxī

    - Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红外探测器

Hình ảnh minh họa cho từ 红外探测器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红外探测器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao