Đọc nhanh: 红土子 (hồng thổ tử). Ý nghĩa là: bột màu đỏ.
Ý nghĩa của 红土子 khi là Danh từ
✪ bột màu đỏ
一种颜料,暗红色或淡红色,用赤铁矿研细而成,用来绘画,也用于建筑方面也叫铁丹或红土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红土子
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 土坎 子
- gò đất
- 土岗 子
- gò đất
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 土 围子
- luỹ đất
- 猪 蹄子 在 地上 刨土
- Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.
- 把 帽子 上 的 土弹 去
- Phủi bụi trên mũ đi.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 我们 用 铲子 把 这些 土铲 走
- Chúng tôi dùng xẻng xúc chỗ đất này đi.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红土子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红土子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
子›
红›