Đọc nhanh: 红卫兵 (hồng vệ binh). Ý nghĩa là: lực lượng hồng vệ binh, hồng vệ binh (người tham gia tổ chức hồng vệ binh).
Ý nghĩa của 红卫兵 khi là Danh từ
✪ lực lượng hồng vệ binh
中国文化大革命期间产生的大、中学校学生群众性组织一度参加社会上的活动
✪ hồng vệ binh (người tham gia tổ chức hồng vệ binh)
指参加红卫兵组织的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红卫兵
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红卫兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红卫兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
卫›
红›