Đọc nhanh: 红外线 (hồng ngoại tuyến). Ý nghĩa là: tia hồng ngoại; hồng ngoại tuyến.
Ý nghĩa của 红外线 khi là Danh từ
✪ tia hồng ngoại; hồng ngoại tuyến
波长比可见光长的电磁波,波长0.77-1,000微米,在光谱上位于红色光的外侧易于被物体吸收,穿透云雾的能力比可见光强具有很强的热能,工业上用做烘烤的热源,也用于通讯、 探测、医疗等也叫红外光或热线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红外线
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 红外 光谱 显示
- Quang phổ hồng ngoại phù hợp
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 窗外 的 光线 很 耀眼
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.
- 外线 作战
- chiến đấu vòng ngoài.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 敬 红线 行动
- Đến Red Line.
- 紫外线 对 眼睛 有 伤害
- Tia cực tím có hại cho mắt.
- 应该 是 对 地铁 红线 的 生化 袭击
- Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 他 把 视线 转 到 窗外
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.
- 那条 红色 的 赛船 第一个 冲过 了 终点线
- Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
- 新娘 的 红妆 格外 迷人
- Đồ trang sức màu đỏ của cô dâu vô cùng quyến rũ.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红外线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红外线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
红›
线›