Đọc nhanh: 红油抄手 (hồng du sao thủ). Ý nghĩa là: hoành thánh sốt dầu ớt.
Ý nghĩa của 红油抄手 khi là Danh từ
✪ hoành thánh sốt dầu ớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红油抄手
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 满 手 油渍
- tay dính đầy dầu mỡ.
- 红旗手
- người tiên tiến
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 那个 人 抄 着手 看着
- Người đó khoanh tay nhìn.
- 他 抄 了 手站 在 那里
- Anh ta khoanh tay đứng ở đó.
- 手镯 上 嵌饰 了 一颗 红宝石
- Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 她 拍手 拍得 又 疼 又 红
- Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
- 热油 嘘 到 了 他 的 手上
- Dầu nóng táp lên tay anh ấy.
- 油 搌布 沾手 很腻
- vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.
- 她 擅长 红作 手艺
- Cô ấy giỏi kỹ thuật thêu dệt thủ công.
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红油抄手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红油抄手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
抄›
油›
红›