Từ hán việt: 【nhứ.trữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhứ.trữ). Ý nghĩa là: xơ bông; xơ sợi bông, sợi thô (nói trong sách cổ), vật giống như sợi. Ví dụ : - bên lề đại hội.. - 。 tơ liễu nhè nhẹ bay.. - 。 tin bên lề đại hội thể dục thể thao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

xơ bông; xơ sợi bông

棉絮

Ví dụ:
  • - 大会 dàhuì 花絮 huāxù

    - bên lề đại hội.

  • - 轻飘 qīngpiāo de 柳絮 liǔxù

    - tơ liễu nhè nhẹ bay.

  • - 运动会 yùndònghuì 花絮 huāxù

    - tin bên lề đại hội thể dục thể thao.

  • - 柳絮 liǔxù 纷飞 fēnfēi

    - tơ liễu bay theo gió.

  • - 柳絮 liǔxù zài 半空中 bànkōngzhōng 飘荡 piāodàng

    - bông liễu bay lượn lờ trong không trung

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Từ điển

sợi thô (nói trong sách cổ)

古代指粗的丝棉

Ý nghĩa của khi là Từ điển

vật giống như sợi

像棉絮的东西

Ý nghĩa của khi là Từ điển

ruột chăn; ruột áo bông

在衣服、被褥里铺棉花、丝棉等

nói dông dài

絮叨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 运动会 yùndònghuì 花絮 huāxù

    - tin bên lề đại hội thể dục thể thao.

  • - 赛场 sàichǎng 花絮 huāxù

    - tin ngoài lề cuộc thi.

  • - 柳絮 liǔxù zài 半空中 bànkōngzhōng 飘荡 piāodàng

    - bông liễu bay lượn lờ trong không trung

  • - 柳絮 liǔxù 纷飞 fēnfēi

    - tơ liễu bay theo gió.

  • - 轻飘 qīngpiāo de 柳絮 liǔxù

    - tơ liễu nhè nhẹ bay.

  • - 大会 dàhuì 花絮 huāxù

    - bên lề đại hội.

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng ( 外表 wàibiǎo hěn 华美 huáměi 里头 lǐtou 一团糟 yītuánzāo )

    - bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng 比喻 bǐyù 外表 wàibiǎo hěn hǎo 实质 shízhì 很糟 hěnzāo

    - bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa

  • - 絮聒 xùguō 起来 qǐlai 没完没了 méiwánméiliǎo

    - nói dông dài không dứt

  • - 这种 zhèzhǒng 棉花 miánhua de 棉絮 miánxù zhǎng

    - loại bông này sợi dài.

  • - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • - lǎo shuō 这件 zhèjiàn shì 人们 rénmen dōu tīng 絮烦 xùfán le

    - anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 絮

Hình ảnh minh họa cho từ 絮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 絮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Nà , Nù , Qù , Xù
    • Âm hán việt: Nhứ , Trữ
    • Nét bút:フノ一丨フ一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VRVIF (女口女戈火)
    • Bảng mã:U+7D6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình