Hán tự: 絮
Đọc nhanh: 絮 (nhứ.trữ). Ý nghĩa là: xơ bông; xơ sợi bông, sợi thô (nói trong sách cổ), vật giống như sợi. Ví dụ : - 大会花絮 bên lề đại hội.. - 轻飘的柳絮。 tơ liễu nhè nhẹ bay.. - 运动会花絮。 tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
Ý nghĩa của 絮 khi là Từ điển
✪ xơ bông; xơ sợi bông
棉絮
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 轻飘 的 柳絮
- tơ liễu nhè nhẹ bay.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 柳絮 纷飞
- tơ liễu bay theo gió.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 絮 khi là Từ điển
✪ sợi thô (nói trong sách cổ)
古代指粗的丝棉
Ý nghĩa của 絮 khi là Từ điển
✪ vật giống như sợi
像棉絮的东西
Ý nghĩa của 絮 khi là Từ điển
✪ ruột chăn; ruột áo bông
在衣服、被褥里铺棉花、丝棉等
✪ nói dông dài
絮叨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 絮
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 柳絮 纷飞
- tơ liễu bay theo gió.
- 轻飘 的 柳絮
- tơ liễu nhè nhẹ bay.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 絮聒 起来 没完没了
- nói dông dài không dứt
- 这种 棉花 的 棉絮 长
- loại bông này sợi dài.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 絮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 絮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm絮›