Đọc nhanh: 花絮 (hoa nhứ). Ý nghĩa là: ngoài lề; bên lề, hậu trường (ví với những tin hấp dẫn trên báo chí). Ví dụ : - 大会花絮 bên lề đại hội.. - 赛场花絮 tin ngoài lề cuộc thi.. - 运动会花絮。 tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
Ý nghĩa của 花絮 khi là Danh từ
✪ ngoài lề; bên lề, hậu trường (ví với những tin hấp dẫn trên báo chí)
比喻各种有趣的零碎新闻 (多用作新闻报道的标题)
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花絮
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 这种 棉花 的 棉絮 长
- loại bông này sợi dài.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花絮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花絮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm絮›
花›