累积缝纫针数 Lěijī féngrèn zhēn shù

Từ hán việt: 【luỹ tí phùng nhân châm số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "累积缝纫针数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luỹ tí phùng nhân châm số). Ý nghĩa là: Tổng số mũi may.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 累积缝纫针数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 累积缝纫针数 khi là Danh từ

Tổng số mũi may

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累积缝纫针数

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • - 资金 zījīn 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai le

    - Vốn đã dần dần tích lũy lên.

  • - 知识 zhīshí shì 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai de

    - Kiến thức được tích lũy dần dần.

  • - 缝纫 féngrèn

    - khâu vá

  • - 缝纫机 féngrènjī

    - máy may; máy khâu.

  • - 缝纫机 féngrènjī zhēn

    - kim máy may; kim máy khâu

  • - 妈妈 māma 掺着 cànzhe 针线 zhēnxiàn 缝补 féngbǔ

    - Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.

  • - 缝纫机 féngrènjī 轧轧 yàyà 地响 dìxiǎng zhe

    - máy may kêu cành cạch cành cạch

  • - 我家 wǒjiā yǒu 一台 yītái 缝纫机 féngrènjī

    - Nhà tôi có một chiếc máy may.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 资金 zījīn 取给 qǔgěi 人民 rénmín 内部 nèibù 积累 jīlěi

    - tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - 累积 lěijī 资科 zīkē

    - tích luỹ tư liệu.

  • - 成功 chénggōng shì 长期 chángqī 积累 jīlěi de 必然 bìrán

    - Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.

  • - 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn de 积累 jīlěi shì 必然 bìrán de

    - Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.

  • - 老太太 lǎotàitai 眼花 yǎnhuā le rèn 上针 shàngzhēn

    - bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.

  • - 国民收入 guómínshōurù de 积累 jīlěi 消费 xiāofèi

    - Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.

  • - 我们 wǒmen 不断 bùduàn 积累 jīlěi 知识 zhīshí

    - Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.

  • - 缝纫 féngrèn shí zài 手上 shǒushàng dài 一枚 yīméi 顶针 dǐngzhēn

    - Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 累积缝纫针数

Hình ảnh minh họa cho từ 累积缝纫针数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累积缝纫针数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhân , Nhận
    • Nét bút:フフ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMSHI (女一尸竹戈)
    • Bảng mã:U+7EAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao