Đọc nhanh: 累积缝纫件数 (luỹ tí phùng nhân kiện số). Ý nghĩa là: Tổng số kiện may.
Ý nghĩa của 累积缝纫件数 khi là Danh từ
✪ Tổng số kiện may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累积缝纫件数
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 缝纫
- khâu vá
- 缝纫机
- máy may; máy khâu.
- 缝件 衣裳
- May một cái áo.
- 缝纫机 针
- kim máy may; kim máy khâu
- 这件 衬衫 缝缝补补 穿 了 好多年
- cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
- 那 件 衣服 的 缝合 很糙
- Cái áo đó được khâu rất sơ sài.
- 缝纫机 轧 轧轧 地响 着
- máy may kêu cành cạch cành cạch
- 我家 有 一台 缝纫机
- Nhà tôi có một chiếc máy may.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累积缝纫件数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累积缝纫件数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
数›
积›
累›
纫›
缝›