Đọc nhanh: 紫砂茶壶 (tử sa trà hồ). Ý nghĩa là: Bình trà gốm.
Ý nghĩa của 紫砂茶壶 khi là Danh từ
✪ Bình trà gốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫砂茶壶
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 茶壶盖 儿
- nắp bình trà
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 这个 茶壶嘴 儿 又 小 又 低
- Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.
- 茶壶 的 脖儿断 了
- Cổ bình trà gãy rồi.
- 茶壶 的 颈 很 精致
- Cổ của ấm trà rất tinh xảo.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紫砂茶壶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫砂茶壶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壶›
砂›
紫›
茶›