Từ hán việt: 【mịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mịch). Ý nghĩa là: lụa; sợi. Ví dụ : - 。 Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.. - 。 Sợi tơ như sợi tóc mềm mại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lụa; sợi

细丝

Ví dụ:
  • - zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng piāo

    - Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.

  • - 发丝 fàsī bān 柔软 róuruǎn

    - Sợi tơ như sợi tóc mềm mại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 发丝 fàsī bān 柔软 róuruǎn

    - Sợi tơ như sợi tóc mềm mại.

  • - zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng piāo

    - Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糸

Hình ảnh minh họa cho từ 糸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Sī
    • Âm hán việt: Mịch
    • Nét bút:フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:VIF (女戈火)
    • Bảng mã:U+7CF8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp