Hán tự: 粱
Đọc nhanh: 粱 (lương). Ý nghĩa là: giống lúa tốt, thức ăn cao cấp. Ví dụ : - 膏粱。 cao lương.. - 粱肉。 món ăn cao cấp.
Ý nghĩa của 粱 khi là Danh từ
✪ giống lúa tốt
谷子的优良品种的统称
✪ thức ăn cao cấp
精美的主食
- 膏粱
- cao lương.
- 粱肉
- món ăn cao cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粱
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 苠 高粱
- cao lương dài ngày.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 粱肉
- món ăn cao cấp.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 这里 是 高粱 田
- Đây là cánh đồng cao lương.
- 爷爷 喜欢 喝 高粱酒
- Ông nội thích uống rượu cao lương.
- 这 几亩 高粱 长得 真 齐截
- Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 高粱 秆子
- thân cây cao lương
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 游击队 隐蔽 在 高粱 地里
- đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 膏粱
- cao lương.
- 高粱米 是 一种 健康 的 粮食
- Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 我们 在 田里 劈 高粱 叶
- Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粱›