Đọc nhanh: 粤拼 (việt bính). Ý nghĩa là: Jyutping, một trong nhiều hệ thống chữ La tinh của tiếng Quảng Đông, viết tắt cho 粵語拼音 | 粤语拼音.
Ý nghĩa của 粤拼 khi là Danh từ
✪ Jyutping, một trong nhiều hệ thống chữ La tinh của tiếng Quảng Đông
Jyutping, one of the many Cantonese romanization systems
✪ viết tắt cho 粵語拼音 | 粤语拼音
abbr. of 粵語拼音|粤语拼音 [Yuè yǔ Pin1 yīn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粤拼
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 粤式 早茶
- điểm tâm sáng kiểu Quảng Đông
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
- 我 正在 学习 粤语
- Tôi đang học tiếng Quảng Đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粤拼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粤拼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拼›
粤›